XieHanzi Logo

一个劲{儿}

yī*gè*jìnr*
-liên tục

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

1 nét

Bộ: (nét sổ)

3 nét

Bộ: (sức mạnh)

7 nét

Bộ: (trẻ con)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 一: là nét ngang đơn giản, đại diện cho số một.
  • 个: có bộ nhân đứng (亻) và nét sổ (丨), thường dùng để đếm số lượng.
  • 劲: gồm bộ lực (力) chỉ sức mạnh và phần còn lại biểu thị ý nghĩa về sự mạnh mẽ hay sức lực.
  • 儿: mang ý nghĩa là trẻ nhỏ, thường thêm vào cuối từ để tạo âm điệu nhẹ nhàng.

Cụm từ '一个劲儿' thường dùng để chỉ việc làm một điều gì đó liên tục không ngừng nghỉ.

Từ ghép thông dụng

一个

/yī gè/ - một cái

劲头

/jìn tóu/ - năng lượng, sức mạnh

劲敌

/jìn dí/ - đối thủ mạnh